Giá vé máy bay nội địa Vietnam Airlines từ ngày 1-4 đến 30-3-2014..
HÀNH TRÌNH |
Hạng Thương gia |
Hạng Phổ thông |
|||||||||||
Thương gia linh hoạt |
Linh hoạt |
Bán linh hoạt |
Phổ thông tiết kiệm |
Siêu tiết kiệm (*) |
|||||||||
Giữa |
JH |
J |
C |
MH |
M |
KPX |
LPX |
QPX |
NPX |
RPX |
EAP |
PAP |
|
Hà Nội |
Nha Trang |
- |
4,600,000 |
4,000,000 |
- |
2,670,000 |
2,400,000 |
2,200,000 |
2,000,000 |
1,800,000 |
1,550,000 |
1,350,000 |
1,150,000 |
Đà Nẵng |
Nha Trang |
- |
2,600,000 |
2,200,000 |
- |
1,900,000 |
1,700,000 |
1,550,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
Tp. Hồ Chí Minh |
Nha Trang |
2,200,000 |
2,000,000 |
1,700,000 |
1,450,000 |
1,450,000 |
1,300,000 |
1,200,000 |
1,100,000 |
1,000,000 |
900,000 |
750,000 |
600,000 |
Điều kiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Linh hoạt |
Linh hoạt |
Trong vòng 24 giờ sau khi chỗ được xác nhận |
Trong vòng 24 giờ sau khi chỗ được xác nhận và tối thiểu trước 24h trước giờ khởi hành |
Trong vòng 24 giờ sau khi chỗ được xác nhận và tối thiểu 72 giờ trước giờ khởi hành |
|||||||||
Kết hợp giá |
Được phép giữa các giá khách lẻ ngoại trừ giá E/P |
Chỉ được phép kết hợp giữa giá E/P |
|||||||||||
Hoàn vé |
600.000 VNĐ/lần |
300.000 VNĐ/lần |
300.000 VNĐ/lần |
600.000 VNĐ/lần |
300.000 VNĐ/lần |
Trước ngày khởi hành ghi trên vé được phép với phí 300.000 VNĐ/ lần |
Không được phép |
||||||
Vào/Sau ngày khởi hành ghi trên vé được phép với phí 600.000 VNĐ/ lần |
|||||||||||||
Thay đổi đặt chỗ |
Được phép miễn phí |
Được phép miễn phí |
Được phép miễn phí |
600.000 VNĐ/lần |
Được phép miễn phí |
Trước ngày khởi hành ghi trên vé được phép với phí 300.000 VNĐ/ lần |
Trước ngày khởi hành ghi trên vé: được phép với phí 600.000VNĐ/lần |
||||||
Vào/Sau ngày khởi hành ghi trên vé được phép với phí 600.000 VNĐ/ lần |
Vào/Sau ngày khởi hành ghi trên vé: không được phép |
||||||||||||
Đổi hành trình |
600.000 VNĐ/lần
|
300.000 VNĐ/lần |
300.000 VNĐ/lần |
600.000 VNĐ/lần |
300.000 VNĐ/lần |
Trước ngày khởi hành ghi trên vé được phép với phí 300.000 VNĐ/ lần |
Không được phép |
||||||
Vào/Sau ngày khởi hành ghi trên vé được phép với phí 600.000 VNĐ/ lần |
|||||||||||||
Nâng giá và hạng đặt chỗ |
- |
Được phép nâng lên giá J và hạng đặt chỗ J (miễn phí nâng hạng) |
Được phép nâng lên giá JH và hạng đặt chỗ J (miễn phí nâng hạng) |
Được phép nâng lên giá C/J/D và hạng đặt chỗ tương ứng ( miễn phí nâng hạng) |
- Trước ngày khởi hành ghi trên vé: Được phép nâng lên hạng đặt chỗ cao hơn còn chỗ, với phí 300.000 VNĐ/lần. |
- Trước ngày khởi hành ghi trên vé: chỉ được phép nâng lên hạng E với phí 600.000VNĐ/lần. Nâng lên các hạng khác không được phép. |
|||||||
- Vào/Sau ngày khởi hành ghi trên vé: hạng đặt chỗ cao hơn còn chỗ, với phí 600.000 VNĐ/lần |
- Vào/Sau ngày khởi hành ghi trên vé: không được phép |
||||||||||||
Giá cho trẻ em (từ 2 đến 12 tuổi) và trẻ nhỏ có sử dụng chỗ |
Bằng 75% giá áp dụng |
||||||||||||
Giá cho trẻ nhỏ (dưới 2 tuổi) |
Không sử dụng chỗ: Bằng 10% giá áp dụng người lớn |
||||||||||||
Sử dụng chỗ: Không áp dụng |
|||||||||||||
Giá cho người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên) |
Không áp dụng |
Giảm 15% giá áp dụng |
Không áp dụng |
||||||||||
- Mức giá trên là mức giá một chiều, giá cho hành trình khứ hồi bằng 2 lần giá một chiều. |
|||||||||||||
- Mức giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT, lệ phí sân bay và các lệ phí khác. |
|||||||||||||
- Hiệu lực khởi hành: Từ ngày 1-4-2013 |
|||||||||||||
- (*) Đây là mức giá đặc biệt với số chỗ có hạn và điều kiện áp dụng kèm theo. |
|||||||||||||
- Mọi trường hợp nâng hạng đặt chỗ chỉ áp dụng trong cùng mùa ( muốn nâng hạng khác mùa phải hoàn vé và xuất vé mới.) | |||||||||||||
|