Chiều 17-8, Trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT trình độ đại học hệ chính quy năm 2024.
Theo đó, điểm chuẩn của 45 ngành, chương trình đào tạo dao động từ 17 đến 23 điểm (tổ hợp 3 môn thi, áp dụng như nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển đối với mỗi ngành). Các ngành có điểm chuẩn cao là: Ngôn ngữ Anh, marketing, kinh doanh thương mại... Một số ngành có thêm điểm điều kiện môn tiếng Anh từ 4,5 đến 6 điểm.
Sinh viên Trường Đại học Nha Trang tham gia Ngày hội tuyển dụng năm 2024. |
Trước đó, Trường Đại học Nha Trang đã công bố điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh và xét điểm học bạ. Để chính thức trúng tuyển, thí sinh cần thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ từ ngày 19-8 đến 17 giờ ngày 27-8. Sau đó, thực hiện các bước trong quy trình nhập học được hướng dẫn tại website của Trường Đại học Nha Trang tại địa chỉ https://tuyensinh.ntu.edu.vn/nhap-hoc.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành, chương trình đào tạo như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
Điểm tiếng Anh |
I |
Chương trình đặc biệt |
|
|
|
|
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
17,0 |
|
|
7620301MP |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
17,0 |
|
|
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) |
20,0 |
6,0 |
|
7340301A |
Kế toán (Chương trình đặc biệt) |
20,0 |
6,0 |
|
7420201MP |
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú – NTU) |
17,0 |
|
|
7480201A |
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) |
20,0 |
5,5 |
|
7810201A |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) |
20,0 |
6,0 |
|
7810103A |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) |
20,0 |
6,0 |
|
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
17,0 |
|
II |
Chương trình chuẩn |
|
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
23,0 |
6,5 |
|
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
21,0 |
|
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
21,0 |
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
21,0 |
5,0 |
|
7340115 |
Marketing |
23,0 |
5,0 |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
22,0 |
5,0 |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
21,0 |
4,5 |
|
7340301 |
Kế toán |
20,0 |
4,5 |
|
7340302 |
Kiểm toán |
20,0 |
4,5 |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
17,0 |
|
|
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
21,0 |
|
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
16,0 |
|
|
7480101 |
Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) |
20,0 |
4,5 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
21,0 |
4,5 |
|
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
16,0 |
|
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
17,5 |
|
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
17,0 |
|
|
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
17,0 |
|
|
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
16,5 |
|
|
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
16,5 |
|
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
21,0 |
|
|
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
18,5 |
|
|
7520206 |
Kỹ thuật biển |
16,5 |
|
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
17,0 |
|
|
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
16,0 |
|
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
16,0 |
|
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) |
17,5 |
|
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
16,0 |
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
17,0 |
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16,0 |
|
|
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
16,0 |
|
|
7620303 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản; Khai thác thủy sản) |
16,0 |
|
|
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
16,0 |
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,0 |
5,0 |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
21,0 |
5,0 |
|
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
21,0 |
4,5 |
K.D
Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin