
Trường Đại học Nha Trang vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012. Theo đó, trường Đại học Nha Trang tuyển 3.200 chỉ tiêu, trong đó: bậc Đại học có 2.400 chỉ tiêu và Cao đẳng có 800 chỉ tiêu; giảm 200 chỉ tiêu so với năm 2011 và không có thêm ngành học mới.
Trường Đại học Nha Trang vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012. Theo đó, trường Đại học Nha Trang tuyển 3.200 chỉ tiêu, trong đó: bậc Đại học có 2.400 chỉ tiêu và Cao đẳng có 800 chỉ tiêu; giảm 200 chỉ tiêu so với năm 2011 và không có thêm ngành học mới.
![]() |
Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục-Đào tạo. Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường Cao đẳng Thủy sản - xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (ký hiệu trường: TSB). Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường Đại học Nha Trang - Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hoà (ký hiệu trường: TSN). Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (ký hiệu trường: TSS).
Phân hiệu Kiên Giang của trường Đại học Nha Trang (Lô C5-C6, đường 3.2, phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang) có 300 chỉ tiêu dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản (D620304), Kỹ thuật tàu thủy (D520122), Công nghệ thực phẩm (D540101), Công nghệ chế biến thủy sản (D540105), Công nghệ kỹ thuật nhiệt (D510206), Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản - D620115), Kế toán (D340301).
Mã ngành, khối thi và chỉ tiêu cụ thể của từng ngành như sau:
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (Tổng chỉ tiêu 3200) (Ký hiệu trường: TSB, TSN, TSS) |
||||
| Hệ đào tạo Ngành đào tạo |
Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012 | Điểm chuẩn năm 2011 |
| Các ngành đào tạo trình đại học: |
2.400 |
|||
| Kỹ thuật khai thác thủy sản (Quản lý khai thác thủy sản) |
D620304 |
A |
60 |
13 |
| Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải) |
D840106 |
A |
60 |
|
| Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A |
70 |
|
| Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A |
70 |
|
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A |
70 |
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
70 |
|
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
120 |
|
| Kỹ thuật tàu thủy (gồm 3 chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy và Động lực tàu thủy) |
D520122 |
A |
140 |
|
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
140 |
|
| Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, D1 |
120 |
|
| Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, D1 |
60 |
|
| Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, B |
140 |
13 (A) 14 (B) |
| Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
140 |
|
| Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
70 |
|
| Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A, B |
70 |
|
| Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
B |
70 |
14 |
| Bệnh học thủy sản |
D620302 |
B |
70 |
|
| Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
B |
70 |
|
| Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1,3 |
140 |
13 |
| Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, D1,3 |
70 |
|
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, D1,3 |
140 |
|
| Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) |
D620115 |
A, D1,3 |
70 |
|
| Kế toán |
D340301 |
A, D1,3 |
140 |
|
| Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, D1,3 |
140 |
14 |
| Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
90 |
13 |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: | 800 | |||
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện lạnh) |
C510206 |
A |
70 |
10 |
| Điều khiển tàu biển |
C840107 |
A |
50 |
|
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
70 |
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A |
70 |
|
| Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, B |
90 |
10 (A) 11 (B) |
| Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A, B |
70 |
|
| Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
B |
70 |
11 |
| Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, D1 |
70 |
10 |
| Kế toán |
C340301 |
A, D1,3 |
120 |
|
| Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, D1, |
120 |
|
THU HIỀN





