Để tăng khả năng cạnh tranh và đáp ứng thị trường đang dần khởi sắc, Vinastar cho ra mắt Zinger GLS AT phiên bản mới số tự động với mức giá sau thuế khoảng...
Để tăng khả năng cạnh tranh và đáp ứng thị trường đang dần khởi sắc, Vinastar cho ra mắt Zinger GLS AT phiên bản mới số tự động với mức giá sau thuế khoảng 622,65 triệu đồng, thấp hơn đối thủ sừng sỏ Toyota Innova gần 20 triệu đồng.
Nhân dịp tung ra sản phẩm mới, Vinastar tặng bộ phụ kiện bao gồm đầu đĩa DVD 7 inch, gương chiếu hậu lắp trên vè xe, bậc lên xuống hông xe cho 200 khách hàng đầu tiên mua xe Zinger GLS AT hay GLS MT từ 27/7.
Về cơ bản, nội và ngoại thất của Zinger GLS AT không khác bản số sàn. Điểm khác biệt nhất ở phiên bản này là hộp số tự động 4 cấp và trọng lượng nặng hơn bản số sàn 15 kg.
Zinger GLS AT có kiểu dáng và kích thước không đổi. Mẫu xe này dài 4.585 mm, rộng 1.775 mm và cao 1.790 mm. Chiều dài cơ sở ở mức 2.720 mm và trọng lượng không tải 1.705 kg.
Cả 3 phiên bản của Zinger cùng sử dụng động cơ SOHC 16 Valve, Phun xăng đa điểm – MPI có dung tích 2,4 lít, công suất 136 mã lực, mô-men xoắn cực đại 207 Nm. Hộp số tự động của Zinger GLS AT là loại 4 cấp với chế độ chuyển sang số 3 khi tài xế gạt sang vị trí "D" nhằm hỗ trợ xe chuyển bánh nhẹ nhàng.
Về thiết bị an toàn, Zinger GLS AT được trang bị đầy đủ túi khí, dây đai với cơ cấu căng đai tự động, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)- hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD).
GLS AT có giá sau thuế vào khoảng 622,65 triệu đồng (tương đương với 34.965 USD). Khách hàng có thể chọn 4 màu xanh, đen, bạc và vàng be.
Dù không tạo ra quá nhiều sức ép cho bom tấn Innova, nhưng với mức giá khá mềm Zinger cũng là một lựa chọn không tồi cho khách hàng. Doanh số tốt hơn mong đợi trong 6 tháng đầu năm của mẫu xe này khiến Vinastar mạnh dạn đưa thêm bản tự động để tăng cao hơn nữa doanh số những tháng cuối năm, thời điểm được coi là sôi động nhất của thị trường.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Zinger:
| Thông số kỹ thuật |
Zinger GLS AT |
Zinger GLS MT |
Zinger GL |
| Chiều dài (mm) |
4.615 |
||
| Chiều ngang (mm) |
1.775 |
1.760 |
|
| Chiều cao (mm) |
1.800 |
||
| Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
2.720 |
||
| Khoảng sáng gầm xe (mm) |
180 |
||
| Trọng lượng không tải (kg) |
1.705 |
1.690 |
1.650 |
| Loại động cơ |
SOHC 16 Valve, Phun xăng đa điểm - MPI |
||
| Dung tích xi lanh (cc) |
2.351 |
||
| Công suất cực đại (hp/rpm) |
139/5.250 |
||
| Mô men xoắn cực đại (kg.m/rpm) |
21,1/4.000 |
||
| Hộp số |
4 số tự động |
5 số sàn |
|
| Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
65 |
||
| Giá bán (VNĐ - chưa có VAT) |
592.740.000 (tương đương 33.300 USD) |
558.920.000 (tương đương 31.400 USD) |
507.300.000 (tương đương 28.500 USD) |
Theo VTC News





