Apple đã có sự cải tiến về cấu hình trên iPhone 5 so với iPhone 4S, tuy nhiên những sự cải tiến này có thực sự đáng giá, và sức mạnh của iPhone 5 so với các đối thủ “nặng ký” khác...
Apple đã có sự cải tiến về cấu hình trên iPhone 5 so với iPhone 4S, tuy nhiên những sự cải tiến này có thực sự đáng giá, và sức mạnh của iPhone 5 so với các đối thủ “nặng ký” khác như thế nào? Cùng thực hiện sự so sánh đơn giản dưới đây.
Cùng với sự ra đời của hàng loạt smartphone mới từ các “ông lớn” như Nokia, Samsung hay Motorola, để không bị lép vé, Apple cũng đã phải nâng cấp đáng kể cấu hình chi iPhone 5, chiếc smartphone thế hệ mới nhất của mình.
Tuy nhiên sự nâng cấp này của Apple có thực sự đáng giá, và có đủ khả năng để cạnh tranh với các smartphone khác trên thị trường, đặc biệt khi mà cấu hình của sản phẩm đang là một trong những vấn đề đang được quan tâm nhất?
Cùng thực hiện một sự so sánh đơn giản giữa iPhone 5, Galaxy S III, Nokia Lumia 920 và Motorola Droid Razr HD, những smartphone vừa được công bố trong tháng 9, mạnh mẽ và đáng chú ý nhất hiện nay trên thị trường. Có thể bạn sẽ tự tìm ra cho mình câu trả lời.
|
iPhone 5 |
Galaxy S III |
Lumia 920 |
Droid Razr HD |
Kích cỡ màn hình |
4-inch |
4,8-inch |
4,5-inch |
4,7-inch |
Độ phân giải |
1136x640 |
1280x720 |
1280x768 |
1280x720 |
Khối lượng |
110g |
133g |
184,2g |
144,5g |
Vi xử lý |
Apple A6 (không rõ số nhân, tốc độ) |
Lõi tứ 1.4GHz |
Lõi kép 1.5GHz |
Lõi kép 1.5GHz |
Bộ nhớ RAM |
Không công bố |
1GB |
1GB |
1GB |
Dung lượng lưu trữ |
16GB, 32GB, 64GB, không hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ ngoài |
16GB, 32GB, 64GB, hỗ trợ thêm khe cắm thẻ nhớ ngoài |
32GB, không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài |
12GB, hỗ trợ thêm khe cắm thẻ nhớ ngoài |
Kết nối |
Cổng Lightning |
MicroUSB |
MicroUSB |
MicroUSB |
Máy ảnh |
8 megapixel, công nghệ iSight |
8 megapixel, tính năng chụp 8 ảnh/giây |
8 megapixel, công nghệ PureView |
8 megapixel |
Hệ điều hành |
iOS 6 |
Android 4.0 |
Windows Phone 8 |
Android 4.0 |
Dung lượng pin |
Thời gian chờ 225 giờ, 8 giờ đàm thoại 3G |
Thời gian chờ 790 giờ, 11,45 giờ đàm thoại 3G |
300 giờ thời gian chờ, 10 giờ đàm thoại 3Ga |
Chưa công bố |
Mạng kết nối |
Wifi, 2G, 3G, 4G LTE |
Wifi, 2G, 3G, 4G LTE |
Wifi, 2G, 3G, 4G LTE |
Wifi, 2G, 3G, 4G LTE |
Giá bán |
199USD, 299 USD, 399 USD tương ứng với bộ nhớ 16GB, 32GB và 64GB, kèm theo hợp đồng 2 năm |
99,99USD kèm hợp đồng + 35USD phí hòa mạng |
Chưa công bố |
199 USD kèm theo hợp đồng |
Theo Dân trí