11:08, 23/08/2017

Công bố Quy hoạch chi tiết 1/500 dự án Khu đô thị ven sông Tắc, TP. Nha Trang

Dự án xây dựng Khu đô thị ven sông Tắc, TP. Nha Trang  được thực hiện theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 6-2-2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết(tỷ lệ 1/500) Khu biệt thự nhà vườn Hòn Một -xã Vĩnh Thái, TP.Nha Trang.

 Công bố Quy hoạch chi tiết 1/500 dự án Khu đô thị ven sông Tắc, TP. Nha Trang

Dự án xây dựng Khu đô thị ven sông Tắc, TP. Nha Trang  được thực hiện theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 6-2-2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết(tỷ lệ 1/500) Khu biệt thự nhà vườn Hòn Một -xã Vĩnh Thái, TP.Nha Trang.

   Căn cứ Công văn số  6761/UBND-XDNĐ ngày 1-9-2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đổi tên các dự án do Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Khánh Hòa làm chủ đầu tư, theo đó dự án  Khu biệt thự nhà vườn Hòn Một đổi tên thành Khu đô thị ven sông Tắc.

   Theo Quyết định số 339 đã  được UBND tỉnh phê duyệt Khu đô thị ven sông Tắc có những nội chính sau:

 + Vị trí, giới hạn và phạm vi khu đất lập quy hoạch chi tiết:

  • Vị trí: xã Vĩnh Thái, TP. Nha Trang
  • Tổng diện tích khu vực lập quy hoạch 32,889191 ha (trong đó phần diện tích mở rộng khoảng 25,36 ha)
  • Quy mô dân số khu vực lập quy hoạch: khoảng 4.000 người

  + Mục tiêu, tính chất của khu quy hoạch: Đầu tư xây dựng khu biệt thư nhà vườn, nhà liên kế, chung cư để bán

  + Quy hoạch sử dụng đất:

Bảng cân bằng đất đai

 

STT

                Loại đất

    Diện tích (m2)

       Tỷ lệ

I

 Đất ở

   176.374,16

53,63%

II

 Đất dịch vụ công cộng

    3.587,56

   1,09%

 

III

 Đất giáo dục

    1.616,00

   0,49%

IV

 Đất công viên, cây xanh, mặt nước

   31.437,87

   9,56%

V

 Đất giao thông, bãi đỗ xe và hạ tầng khác

 115.876,32

 35,23%

 

 Tổng cộng

 328.891,91

100%

       

Bảng thống kê các chỉ tiêu sử dụng đất ở

 

STT

                Loại đất

    Diện tích (m2)

MĐXD    %

Tầng cao tối đa

 Số căn

I

 Đất ở

   176.374,16

 

 

 

1

 Đất nhà ở biệt thự

   111.742,03

     60

 

 3

 352

2

 Đất nhà ở liên kế

   48.159

     90

 5

 369

3

 Đất ở chỉnh trang

   2.993,13

    90

  5

  22

4

 Đất chung cư, nhà ở XH

   13.480

 40-75

 15

   2