12:05, 29/05/2014

UBND TP.Nha Trang công bố điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị VCN - Phước Hải

Quy mô sử dụng đất dự án 293.688,5m2, thuộc phường Phước Hải, TP. Nha Trang.

 Mục tiêu đầu tư chỉnh trang, xây dựng khu đô thị và tái định cư phục vụ bố trí tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng giải tỏa trong khu vực dự án và một số dự án trọng điểm trên địa bàn TP. Nha Trang; cụ thể hóa quy hoạch chung xây dựng và chiến lược phát triển nhà ở đô thị tại TP. Nha Trang.

Công bố điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị VCN - Phước Hải thành phố Nha Trang

Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang công bố điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị VCN - Phước Hải thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Quy mô sử dụng đất dự án 293.688,5m2, thuộc phường Phước Hải, TP. Nha Trang.

 Mục tiêu đầu tư chỉnh trang, xây dựng khu đô thị và tái định cư phục vụ bố trí tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng giải tỏa trong khu vực dự án và một số dự án trọng điểm trên địa bàn TP. Nha Trang; cụ thể hóa quy hoạch chung xây dựng và chiến lược phát triển nhà ở đô thị tại TP. Nha Trang.

1. Nội dung quy hoạch:

Đồ án điều chỉnh đã được UBND tỉnh Khánh Hòa phê duyệt tại Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 18/04/2014 cơ bản giữ nguyên các tuyến giao thông chính, chỉ điều chỉnh cục bộ các phân khu chức năng.

2. Cơ cấu sử dụng đất được phê duyệt:

 

BẢNG TỔNG HỢP CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT

TT

CHỨC NĂNG

KÝ HIỆU

DIỆN TÍCH     ĐẤT (M2) 

TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT (%)

MĐXD (%)

TẦNG CAO (TẦNG)

1

Diện tích khu đất

 

293.688,50

 

 

 

2

Đất hỗn hợp

HH

20.711,30

7,1

50 - 80

9 ~ 15

3

Đất nhà ở thấp tầng

 

83.098,80

36,8

50 - 85

2 ~ 6

4

Đất nhà ở tái định cư

TĐC

24.796,47

8,4

80 - 100

1 ~ 6

5

Khu dân cư hiện hữu chỉnh trang

DC

38.076,04

13,0

 

 

6

Trường học

 

14.846,32

5,1

 

 

 

Trường mẫu giáo

MG

6.655,57

 

40

4

Trường tiểu học

TH

8.190,75

 

40

4

7

Chợ

CHO

3.094,40

1,1

60

3

8

Cây xanh

CX

17.902,70

6,1

 

 

9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.059,17

0,7

 

 

10

Đất ở dự trữ phát triển

ODTPT

2.789,00

0,9

 

 

11

Trạm GAZ

GA

176,00

0,1

 

 

12

Giao thông

GT

86.138,30

29,3

 

 

 

Tổng cộng

 

293.688,50