Quy mô sử dụng đất dự án 293.688,5m2, thuộc phường Phước Hải, TP. Nha Trang.
Mục tiêu đầu tư chỉnh trang, xây dựng khu đô thị và tái định cư phục vụ bố trí tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng giải tỏa trong khu vực dự án và một số dự án trọng điểm trên địa bàn TP. Nha Trang; cụ thể hóa quy hoạch chung xây dựng và chiến lược phát triển nhà ở đô thị tại TP. Nha Trang.
Công bố điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị VCN - Phước Hải thành phố Nha Trang
Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang công bố điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị VCN - Phước Hải thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Quy mô sử dụng đất dự án 293.688,5m2, thuộc phường Phước Hải, TP. Nha Trang.
Mục tiêu đầu tư chỉnh trang, xây dựng khu đô thị và tái định cư phục vụ bố trí tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng giải tỏa trong khu vực dự án và một số dự án trọng điểm trên địa bàn TP. Nha Trang; cụ thể hóa quy hoạch chung xây dựng và chiến lược phát triển nhà ở đô thị tại TP. Nha Trang.
1. Nội dung quy hoạch:
Đồ án điều chỉnh đã được UBND tỉnh Khánh Hòa phê duyệt tại Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 18/04/2014 cơ bản giữ nguyên các tuyến giao thông chính, chỉ điều chỉnh cục bộ các phân khu chức năng.
2. Cơ cấu sử dụng đất được phê duyệt:
BẢNG TỔNG HỢP CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT |
||||||
TT |
CHỨC NĂNG |
KÝ HIỆU |
DIỆN TÍCH ĐẤT (M2) |
TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT (%) |
MĐXD (%) |
TẦNG CAO (TẦNG) |
1 |
Diện tích khu đất |
|
293.688,50 |
|
|
|
2 |
Đất hỗn hợp |
HH |
20.711,30 |
7,1 |
50 - 80 |
9 ~ 15 |
3 |
Đất nhà ở thấp tầng |
|
83.098,80 |
36,8 |
50 - 85 |
2 ~ 6 |
4 |
Đất nhà ở tái định cư |
TĐC |
24.796,47 |
8,4 |
80 - 100 |
1 ~ 6 |
5 |
Khu dân cư hiện hữu chỉnh trang |
DC |
38.076,04 |
13,0 |
|
|
6 |
Trường học |
|
14.846,32 |
5,1 |
|
|
|
Trường mẫu giáo |
MG |
6.655,57 |
|
40 |
4 |
Trường tiểu học |
TH |
8.190,75 |
|
40 |
4 |
|
7 |
Chợ |
CHO |
3.094,40 |
1,1 |
60 |
3 |
8 |
Cây xanh |
CX |
17.902,70 |
6,1 |
|
|
9 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.059,17 |
0,7 |
|
|
10 |
Đất ở dự trữ phát triển |
ODTPT |
2.789,00 |
0,9 |
|
|
11 |
Trạm GAZ |
GA |
176,00 |
0,1 |
|
|
12 |
Giao thông |
GT |
86.138,30 |
29,3 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
293.688,50 |
|
|
|